12 tháng 12, 2011

NGUYÊN THỦ VIỆT NAM

                                                                            Dương Văn Triêm
T
riều Hùng Vương-VĂN LANG(508 TCN-208 TCN)
1.Hùng Dương (Lộc Tục)
2.Hùng Hiền (Sùng Lãm)
3.Hùng Lân
4.Hùng Việp
5.Hùng Hy
6.Hùng Huy
7.Hùng Chiêu
8.Hùng Vỹ
9.Hùng Định
10.Hùng Hy(*)
11.Hùng Trinh
12.Hùng Võ
13.Hùng Việt
14.Hùng Anh
15.Hùng Triều
16.Hùng Tạo
17.Hùng Nghị
18.Hùng Duệ
(*)Về mặt chữ Hán Thì 2 từ này có nghĩa khác nhau (theo Hùng Triều Ngọc Phả)
Triều Thục-ÂU LẠC (208 TCN-179 TCN)
1.An Dương Vương (Thục Phán)
Triều Trưng Vương-GIAO CHÂU (40-43)
1.Trưng Trắc (40-43)
2.Trưng Nhị (40-43)
3.Chu Đạt (157)
4.Lưu Long (178)

Triều Thị Trinh-GIAO CHÂU (248)
1.Triệu Thị Trinh (248)
2.Lã Hưng (263)
3.Phù Nghiêm Dị (271)
4.Lý Tường Nhân (468)
5.Lý Thúc Hiền (475)
Triều Lý-VẠN XUÂN (542-602)
1.Lý Nam Đế (Lý Bí)
2.Triệu Quang Phục
3.Lý Phật Tử
4.Đinh Kiến & Lý Tự Tiên (687)
5.Mai Hắc Đế (Mai Thúc Loan-722)
6.Phùng Hưng (?-791)
7.Phùng An
8.Dương Thanh (819-820)
Họ Khúc-AN NAM (905-930)
1.Khúc Thừa Dụ
2.Khúc Hạo
3.Khúc Thừa Mỹ
Họ Dương-AN NAM (930-931)
1.Dương Đình Nghệ
Họ Ngô-AN NAM (938-965)
1.Ngô Quyền
2.Dương Bình Vương (Tam Kha)
3.Nam Tấn Vương (Xương Ngập)
4.Thiên Sách Vương (Xương Văn)
12 Sứ Quân-AN NAM (965-968)
1.Ngô Xương Xí
2.Trần Lãm
3.Nguyễn Thủ Tiệp
4.Lý Khuê
5.Lã Đường
6.Phạm Bạch Hổ
7.Nguyễn Siêu
8.Nguyễn Khoan
9.Kiều Công Hãn
10.Kiều Thuận
11.Đỗ Cảnh Thạc
12.Ngô Nhật Khánh

Triều Đinh-ĐẠI CỒ VIỆT (968-979) 
1.Đinh Tiên Hoàng
2.Đinh Toàn

Triều Đinh-ĐẠI CỒ VIỆT (979-1009) 
1.Lê Đại Hành
2.Lê Ngọa Triều (Long Đĩnh)
 
Triều Lý-ĐẠI VIỆT (1010-1225)
1.Lý Thái Tổ (Công Uẩn)
2.Lý Thái Tông (Phật Mã)
3.Lý Thánh Tông (Nhật Tôn)
4.Lý Nhân Tông (Càn Đức)
5.Lý Thần Tông (Dương Hoán)
6.Lý Anh Tông (Thiên Tộ)
7.Lý Cao Tông (Long Trát)
8.Lý Huệ Tông (Hạo Sảm)
9.Lý Chiêu Hoàng (Phật Kim)
Triều Trần-ĐẠI VIỆT (1225-1400)
1.Trần Thái Tổ (Trần Thừa)
2.Trần Thái Tông (Trần Cảnh)
3.Trần Thánh Tông (Trần Hoảng)
4.Trần Nhân Tông (Trần Khâm)
5.Trần Anh Tông (Trần Thuyên)
6.Trần Minh Tông (Trần Mạnh)
7.Trần Hiển Tông (Trần Vượng)
8.Trần Dụ Tông (Trần Hạo)
9.Trần Nghệ Tông (Trần Phủ)
10.Trần Duệ Tông (Trần Kính)
11.Trần Phế Đế (Trần Hiệu)
12.Trần Thuận Tông (Trần Ngung)
13.Trần Thiếu Đế (Trần An)
Triều Hồ-ĐẠI NGU (1400-1407)
1.Hồ Quốc Tổ (Qui Li)
2.Hồ Hán Thương
Triều Hậu Trần-ĐẠI VIỆT (1407-1413)
1.Giản Định Đế (Trần Ngỗi)
2.Trùng Quang Đế (Quý Khoáng)
Triều Lê-ĐẠI VIỆT (1428-1527)
1.Lê Thái Tổ (Lê Lợi)
2.Lê Thái Tông (Nguyên Long)
3.Lê Nhân Tông (Bang Cơ)
4.Lê Thánh Tông (Tư Thành)
5.Lê Hiến Tông (Lê Tranh)
6.Lê Túc Tông (Lê Thuần)
7.Lê Uy Mục (Lê Tuấn)
8.Lê Tương Dực (Lê Oanh)
9.Lê Chiêu Tông (Lê Y)
10.Lê Cung Hoàng (Lê Xuân)
Triều Hậu Lê-BẮC HÀ ()
1.Lê Trang Tông (Duy Ninh)
2.Lê Trung Tông (Duy Huyên)
3.Lê Anh Tông (Duy Bang)
4.Lê Thế Tông (Duy Đàm)
5.Lê Kính Tông (Duy Tân)
6.Lê Thần Tông (Duy Kí)
7.Lê Chân Tông (Duy Hựu)
8.Lê Huyền Tông (Duy Vũ)
9.Lê Gia Tông (Duy Cối)
10.Lê Hy Tông (Duy Hiệp)
11.Lê Dụ Tông (Duy Đường)
12.Lê Thuần Tông (Duy Tường)
13.Lê Ý Tông (Duy Thận)
14.Lê Hiển Tông (Duy Diêu)
15.Lê Chiêu Thống (Duy Kì)
Triều Nguyễn-TÂY SƠN (1788-1802)
1.Quang Trung (Nguyễn Huệ)
2.Quang Toản (Nguyễn Trác)
Triều Nguyễn-VIỆT NAM (1802-1945)
1.Nguyễn Thế Tổ (Nguyễn Ánh)
2.Nguyễn Thánh Tổ (Phước Đảm)
3.Nguyễn Hiến Tổ (Miên Tông)
4.Nguyễn Dực Tông (Hồng Nhậm)
5.Nguyễn Dục Đức (Ưng Chân)
6.Nguyễn Hiệp Hòa (Hồng Dật)
7.Nguyễn Giản Tông (Ưng Đăng)
8.Nguyễn Hàm Nghi (Ưng Lịch)
9.Nguyễn Cảnh Tông (Ưng Xuy)
10.Nguyễn Thành Thái (Bửu Lân)
11.Nguyễn Duy Tân (Vĩnh San)
12.Nguyễn Hoằng Tông (Bửu Đảo)
13.Nguyễn Bảo Đại (Vĩnh Thụy)
VIỆT NAM (1945-)
1.Hồ Chí Minh
2.Tôn Đức Thắng
3.Trường Chinh
4.Võ Chí Công
5.Lê Đức Anh
6.Trần Đức Lương
7.Nguyễn Minh Triết